tỉ lệ thuận(順) <=>tỉ lệ nghịch(逆)
tỉ lệ phần trăm 1.명사 백분율.
tỉ lệ thức(識, 式, 軾)
thúc 促, 束, 叔
thục 熟, 蜀, 贖, 淑
thức(識, 式, 軾)
thực 食, 蝕, 植, 實
phép 명사 법칙. 관습
lẫn 1.혼동하다. 2.잘 잊는 3.함께
lẫn lộn 1. 잘못 이해한 2.혼동하다.
=nhầm lẫn(lầm lẫn) 실수하다.
phải trái(phải quấy)
nho 儒 1. 명사 포도. 儒學生
nhỏ(bé) 1.형용사 작은. 잘은. 젊은.
nhớ 1.생각해내다 2.기억하다.
nhờ(phó thác 付託) 1.부탁하다 2.~덕분에
nhỡ(lỡ) 1.형용사 적당한.
2.동사 놓치다. 잃어버리다. (=lỡ)
giễu cợt 1.동사 비웃다. 웃기다.
cợt 1.동사 놀리다.
liều 2.명사 약(藥)의 1회분.
liệu 料, 了, 療 1.계산하다. 2.물질의. 3.요소
liễu 了, 柳 1.명사 버드나무.
miêu tả 1.동사 표현하다. 서술하다, 묘사하다
niệu tố 尿素
miếu 廟 1.명사 묘(신전).
miễu 臺
niếu 1.명사 요소
niệu quản 요관(수도관)
phiếu 票·慓 1.표 2.표백하다.
riếu Bȇu riếu 창피를 주다
riễu 1.동사 조소하다. 비웃다.
siêu 1.명사 한약을 다리는 주전자
2.형용사 매우, 초~(extra- , super-)
tiêu 1.명사 후추(가루)
2.명사 [악기] 플룻, 피리
3.동사 (돈을) 쓰다, 소비하다
4.동사 (음식물 따위를) 소화하다
tiếu(cười) 笑 1.동사 웃다.
tiều 樵 1.명사 원숭이.
1.동사 소변보다. 방뇨하다.
tiểu 小 2.명사 작은 관. 널.
tiễu 剿 1.명사 섬멸하다. 진압하다.
thiêu 1.동사 화장하다, 태우다, 소각하다
thiếu 少 모자라다
thiểu 小, 消 1.형용사 적은.
thiệu 紹 소개하다
triều 朝, 潮(밀물 조) 1.명사 조정(朝廷).
triệu 兆, 召 1.수사 백만.
2.동사 (召) 부르다. 소환하다.
xiêu 1.동사 기울다, 비스듬하다
chiều 차원
điều 條, 調
đồ 徒, 塗, 屠, 圖
niềm 1. 명사 감정. 느낌. 감정을 나타내는
명사앞에 붙이는 종별사.
nơi(chỗ.chốn) việc
thứ 次, 庶, 恕, 剌
sự 事 +v 1)일 2)(동사앞에)명사화
việc +v 1)일 2)(동사앞에)명사화
câu(lời) +v 鉤, 駒, 溝, 俱
계약 việc lập khế ước, việc hợp đồng
소원하다 mong, ước, ước mong, mong ước
대략 ước khoảng, khoảng chừng
dần dần 차차로. 점차로.
hấp dẫn 吸引 1.빨아당기다 2.마음이 끌리는
dinh 盈
đinh 丁, 釘 tinh 精,
dính tính 性,
đính 訂, 頂, tình 情
đình 廷, 停, tỉnh 省, 醒
tĩnh 淨,
định 定 tịnh 靜
đỉnh 頂, 鼎
kinh doanh(kinh dinh) 經營
ngũ vị 五味
5미(신맛, 쓴맛, 매운맛, 단맛, 짠맛;
chua, đắng, cay, ngọt, mặn)
過去 1.quá khứ 2.quá khứ 3.quá khứ
現在 1.hiện tại 2.hiện giờ 3.hiện nay
未來(vị lai) 1.tương lai(將來) 2.tương lai
hậu lai 後來 hậu vận 後運
tiền đồ 前途 sau này
댓글 없음:
댓글 쓰기